555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [nổ hũ r88]
Từ này thường dùng trong các vụ nổ bom, vụ nổ mạnh mẽ hoặc tiếng nổ đột ngột. Ví dụ: The blast shattered windows in nearby buildings.
9 thg 1, 2025 · nổ • (奴, 弩) to explode vụ nổ ― an explosion (of a ball, balloon, or bubble) to pop (of a tyre) to burst (of a firearm or artillary piece) to fire nổ súng ― to fire a gun nổ đại bác ― to fire a cannon (of war) to break out (of an engine) to backfire (colloquial, figurative) to brag, to display bravado
Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Việt - Anh.
bật vỡ tung ra đột ngột và mạnh, nghe thành tiếng động lớn và ngắn , làm cho nổ hoặc cho phát ra tiếng nổ , phát sinh đột ngột với mức độ mạnh ,
1 thg 3, 2019 · Chất nổ hóa học - vật liệu tạo ra một lượng khí và nhiệt giãn nở nhanh chóng - đã được sử dụng từ thế kỷ thứ 9 và nghiên cứu vẫn tiếp tục.
N tạo ra sản phẩm nổ (chủ yếu là vũ khí) bị đốt nóng mạnh với áp suất rất cao khi dãn nở gây tác động (nén, ép, phá huỷ) tới vật thể xung quanh.
Blast - Tiếng nổ mạnh và đột ngột Phân biệt: Blast là tiếng nổ lớn và mạnh, thường đi kèm với sóng xung kích, trong khi explosion có thể mô tả bất kỳ vụ nổ nào.
Check 'nổ' translations into English. Look through examples of nổ translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Vụ nổ là một quá trình tăng lên đột ngột của một loại vật chất thành thể tích lớn hơn rất nhiều lần thể tích ban đầu dẫn đến sự vượt áp, đồng thời giải phóng ra năng lượng lớn, kèm với xả ra lượng khí và nhiệt độ cao.
Căn cứ vào tính chất nổ, chia thành 2 loại nổ chính: nổ lý học và nổ hóa học. Nổ lý học: là nổ do áp xuất trong một thể tích tăng lên quá cao thể tích đó không chịu được áp lực lớn nên bị nổ (như nổ xăm lốp xe khi bị bơm quá căng, nổ nồi hơi các thiết bị áp ...
17 giờ trước · Cựu Tổng thống Mỹ George W. Bush đã may mắn thoát nạn sau khi quả lựu đạn được ném lên sân khấu ông đang đứng phát biểu tại Gruzia đã không phát nổ.
Thành ngữ và cụm từ: 'Nổ' còn được dùng trong một số thành ngữ như 'nổ tung,' 'nổ ra,' thể hiện sự bùng phát hoặc tình huống xảy ra đột ngột.
Xảy ra mạnh mẽ: Trận đánh nổ ra vào 5 giờ chiều (VNgGiáp); Nam-kì khởi nghĩa nổ ra ngày 23 tháng 11 năm 1940 (TrVGiàu). Đây là cách dùng nổ Tiếng Việt.
22 giờ trước · Vụ bắn nổ xuồng hé lộ chiến thuật chống ma túy mới của Mỹ Động thái bắn nổ 'xuồng ma túy' ngoài khơi Venezuela cho thấy Mỹ sẽ hành động quyết liệt hơn để chống tội phạm, nhưng cũng gây ra lo ngại về leo thang căng thẳng chính trị. Quân đội Mỹ hôm 2/9 lần đầu khai hỏa phá hủy 'xuồng chở ma túy' trên ...
3 ngày trước · 9f6620.555win5win.com - Rạng sáng 8/9, vụ nổ lớn xảy ra tại nhà trọ ở phường Nếnh, Bắc Ninh khiến 2 vợ chồng tử vong. Điều tra ban đầu cho thấy nguyên nhân do tự chế pháo.
Nổ là một quá trình tăng lên đột ngột của một loại vật chất thành thể tích lớn hơn rất nhiều lần thể tích ban đầu dẫn đến sự vượt áp, đồng thời giải phóng ra năng lượng lớn, kèm với xả ra lượng khí và nhiệt độ cao.
Vào khoảng 3h5 ngày 11/3, người dân tại khu vực quận Nam Từ Liêm và Hà Đông (Hà Nội) nghe thấy nhiều tiếng nổ lớn phát ra từ một đám cháy gần đại lộ Thăng Long.
16 giờ trước · Nguyên nhân vụ nổ được cho là do xe bồn chở khoảng 49.500 lít khí gas hóa lỏng bất ngờ bị lật, dẫn đến cháy nổ. Vụ việc cũng làm hư hại 18 ô tô và một xe máy đang lưu thông tại khu vực.
Nổ là gì: Động từ: bật vỡ tung ra đột ngột và mạnh, nghe thành tiếng động lớn và ngắn, làm cho nổ hoặc cho phát ra tiếng nổ, phát sinh đột ngột với mức độ mạnh, pháo nổ đùng...
Tìm tất cả các bản dịch của nổ trong Anh như burst, explode, pop và nhiều bản dịch khác.
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nổ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Nguyên nhân cháy nổ và các biện pháp phòng chống cháy nổ Để hạn chế các vụ tai nạn do cháy, nổ xảy ra thì chúng ta cần phải đi tìm hiểu nguyên nhân gây ra các vụ cháy nố là như thế nào và phải hiểu rõ các kiến thức cơ bản về nó từ đó chúng ta mới đi tìm ra ...
Bài viết được đề xuất: